EG 2012-i4 Máy đo đường kính Proton
EG 2012-i4 Máy đo đường kính Proton các sản phẩm được Power-Energy-Battery phân phối cũng chính là đại diện của hãng tại Việt Nam
Giới thiệu sản phẩm EG 2012-i4 Máy đo đường kính Proton
Đồng hồ đo lệch tâm và đường kính không tiếp xúc dòng InteliSENS EG được thiết kế chuyên biệt để đo các loại dây cáp cách điện với đường kính tối đa 12 mm (0,47”). Mẫu EG0112 phù hợp để đo các loại cáp đồng trục nhỏ và dây có dữ liệu tần số cao, nơi độ lệch tâm đóng vai trò quan trọng trong hiệu suất cáp. Trong khi đó, mẫu EG0812 lại lý tưởng cho cáp ô tô, cáp dụng cụ và cáp năng lượng nhỏ, nơi cần kiểm soát độ dày thành và đường kính nhằm đảm bảo chất lượng và giảm thiểu vật liệu.
Hệ thống điều chỉnh vị trí tự động giúp căn chỉnh cáp chính xác trong vùng đo. Màn hình SiDi CDi4 tích hợp hoặc dạng điều khiển từ xa hiển thị chi tiết về độ dày thành tại 8 điểm, đường kính, độ lệch tâm, và các thông số tùy chọn khác.
- Đo lệch tâm không tiếp xúc.
- Kiểm tra độ dày thành tại 8 điểm.
- Đo đường kính theo trục kép.
- Tốc độ đo cực nhanh.
- Hỗ trợ truyền thông kỹ thuật số cho hệ thống cảm biến thông minh Công nghiệp 4.0.
- Thiết bị hoạt động độc lập hoặc tích hợp linh hoạt vào PLC
Thông số kỹ thuật
- Các dòng sản phẩm:
EG 2012-i4, EG 4012-i4, EG 2030-i4, EG 4030-i4, EG 2060-i4, và EG 4060-i4. - Kích thước cổng:
- Các mẫu nhỏ nhất có kích thước cổng 16 mm (0.59 in).
- Các mẫu lớn nhất đạt tới 64 mm (2.36 in).
- Đường kính vật thể nhỏ nhất:
- Hỗ trợ đo đường kính nhỏ nhất là 0.1 mm (0.004 in) đối với hầu hết các mẫu.
- Các mẫu 2060-i4 và 4060-i4 hỗ trợ đường kính nhỏ nhất là 0.2 mm (0.008 in).
- Đường kính vật thể lớn nhất:
- Đường kính lớn nhất có thể đo được từ 12 mm (0.47 in) tới 58 mm (2.28 in) tùy theo mẫu.
- Độ phân giải:
- Tất cả các mẫu đều đạt độ phân giải cao 0.01 µm.
- Độ chính xác đo đường kính:
- Với các mẫu cổng nhỏ, độ chính xác là ±1 µm (0.00004 in).
- Với các mẫu cổng lớn hơn, độ chính xác là ±3 µm (0.0001 in) cùng sai số bổ sung 0.01%.
- Độ chính xác đo độ lệch tâm:
- ±1 µm (0.00004 in) với phần lớn các mẫu.
- ±3 µm (0.0001 in) đối với các mẫu lớn hơn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.