Filax 2 230V/50Hz Victron Energy
Filax 2 230V/50Hz Victron Energy các sản phẩm được Power-Energy-Battery phân phối cũng chính là đại diện của hãng tại Việt Nam
Giới thiệu Filax 2 230V/50Hz Victron Energy
Filax được tạo ra để chuyển đổi nguồn AC giữa các thiết bị nhạy cảm, như máy tính hoặc hệ thống giải trí hiện đại, nhằm đảm bảo chúng luôn hoạt động ổn định. Nguồn chính thường là điện lưới, máy phát điện hoặc nguồn từ bờ, trong khi nguồn dự phòng thường là bộ biến tần. Với thời gian chuyển đổi chưa đến 20 mili giây, Filax giúp các thiết bị nhạy cảm duy trì hoạt động mà không bị gián đoạn. Tuy nhiên, Filax không được thiết kế để cung cấp điện cho các thiết bị gia dụng công suất lớn như máy giặt hoặc động cơ điện.
Filax 2 có hai phiên bản:
230V/50Hz-240V/60Hz
110V/50Hz-120V/60Hz
Thông số
Thông số kỹ thuật | 230V/50Hz | 240V/60Hz | 110V/50Hz | 120V/60Hz |
---|
Maximum current | 16A | 16A | 16A | 16A |
Priority source: low voltage switching threshold | 180V | 180V | 88V | 90V |
Priority source: low voltage reverse switching threshold | 188V | 188V | 92V | 94V |
Priority source: low frequency switching threshold | 45Hz | 46Hz | 45Hz | 46Hz |
Priority source: low frequency reverse switching threshold | 47Hz | 52Hz | 47Hz | 52Hz |
Priority source: high frequency switching threshold | 60Hz | 68Hz | 62Hz | 68Hz |
Priority source: high frequency reverse switching threshold | 56Hz | 63Hz | 58Hz | 63Hz |
Priority source: maximum continuous input voltage | 260V | 260V | 130V | 130V |
Alternate source: maximum continuous input voltage | 260V | 260V | 130V | 130V |
Maximum load transfer time and reverse transfer time | 16ms | 16ms | 16ms | 16ms |
Reverse switching delay | 30s | 30s | 30s | 30s |
Operating temperature range | -20 to +50°C | -20 to +50°C | -20 to +50°C | -20 to +50°C |
Humidity (non-condensing) | Max 95% | Max 95% | Max 95% | Max 95% |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.