SA and GHT Bộ truyền động Auma
SA and GHT Bộ truyền động Auma các sản phẩm được Power-Energy-Battery phân phối cũng chính là đại diện của hãng tại Việt Nam
Giới thiệu SA and GHT Bộ truyền động Auma
Với bộ truyền động đa vòng SA 07.2 – SA 16.2 / SA 25.1 – SA 48.1, AUMA có khả năng tạo ra phạm vi mô-men xoắn lên tới 32,000 Nm.
Bằng cách kết hợp bộ truyền động nhiều vòng quay với hộp số nhiều vòng quay GHT, mô-men xoắn có thể đạt đến 120,000 Nm.
Phạm vi mô-men xoắn:
- Từ 32,000 Nm đến 120,000 Nm.
Kết hợp với hộp số nhiều vòng quay.
Điều kiện dịch vụ
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng.
- Bảo vệ vỏ bọc đạt tiêu chuẩn cao nhất.
- Bảo vệ chống ăn mòn với chất lượng xuất sắc.
Giao diện
- Kết nối điện qua đầu nối phích cắm/ổ cắm AUMA (có tùy chọn thay thế đầu cuối).
- Đầu vào cáp có nhiều phiên bản khác nhau.
- Phụ kiện van tuân theo tiêu chuẩn DIN và ISO
Thông số
Type | Output mounting flange | Max. output torque [Nm] | Total reduction ratio | Suitable multi-turn actuator for max. input torque | Output speed range at 50 Hz [rpm] |
---|---|---|---|---|---|
GHT 320.3 F48 | – | 32,000 | 10:1 | 8 SA 30.1 | 0.4 – 9.0 |
15.5:1 | 12.4 SA 25.1 | 0.4 – 5.8 | |||
20:1 | 16 SA 25.1 | 0.4 – 4.5 | |||
GHT 500.3 F | – | 50,000 | 10.25:1 | 8.2 SA 35.1 | 0.4 – 4.4 |
15:1 | 12 SA 30.1 | 0.4 – 3.0 | |||
20.5:1 | 16.4 SA 30.1 | 0.4 – 4.4 | |||
GHT 800.3 F60 | – | 80,000 | 12:1 | 9.6 SA 35.1 | 0.5 – 1.8 |
15:1 | 12 SA 35.1 | 0.4 – 3.0 | |||
GHT 1200.3 F60 | – | 120,000 | 10.25:1 | 8.2 SA 40.1 | 0.4 – 2.1 |
20.5:1 | 16.4 SA 35.1 | 0.4 – 2.2 |
- Type: Mã model của hộp số.
- Output mounting flange: Loại mặt bích gắn kết đầu ra (có thể được lựa chọn hoặc thay đổi tùy theo yêu cầu).
- Max. output torque [Nm]: Mô-men xoắn đầu ra tối đa.
- Total reduction ratio: Tỷ lệ giảm tốc tổng cộng.
- Suitable multi-turn actuator for max. input torque: Bộ truyền động nhiều vòng quay phù hợp với mô-men xoắn đầu vào tối đa.
- Output speed range at 50 Hz [rpm]: Dải tốc độ đầu ra tại tần số 50 Hz.
Ứng dụng
- Công nghiệp chế tạo: Sử dụng trong các hệ thống truyền động
để điều khiển máy móc và thiết bị, đặc biệt là những ứng dụng yêu cầu mô-men xoắn cao.
- Công nghiệp dầu khí: Áp dụng trong các hệ thống điều khiển van
và thiết bị trong môi trường khắc nghiệt, như các giàn khoan dầu và hệ thống phân phối.
- Công nghiệp hóa chất: Được sử dụng trong các quy trình cần bảo vệ chống ăn mòn và điều kiện làm việc với nhiệt độ cực đoan.
- Công nghiệp điện lực: Để điều khiển các thiết bị trong nhà máy điện, trạm biến áp và các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
- Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Phục vụ trong các hệ thống cần bảo vệ chống bụi và nước, cùng với yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt.
- Hệ thống HVAC: Được sử dụng để điều khiển các van và cơ cấu điều chỉnh trong các hệ thống điều hòa không khí và thông gió.
- Cơ sở hạ tầng và xây dựng: Áp dụng trong các hệ thống điều khiển và truyền động cho các thiết bị xây dựng và cơ sở hạ tầng lớn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.